Đây là bài viết về tổng hợp đầy đủ về những loại thép hộp mà Tôn Nam Kim đang sản xuất tại nhà máy với bảng giá đầy đủ và chi tiết nhất.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất từ Tôn Nam Kim
Thép hộp vuông mạ kẽm
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
12 x 12 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.51 | 20,000 |
0.90 | 1.51 | 19,800 | |
1.00 | 1.93 | 19,800 | |
1.10 | 2.13 | 19,800 | |
1.20 | 2.34 | 19,800 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
14 x 14 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 1.54 | 19,500 |
0.80 | 1.79 | 19,500 | |
0.90 | 2.03 | 19,300 | |
1.00 | 2.28 | 19,300 | |
1.10 | 2.52 | 19,300 | |
1.20 | 2.77 | 19,300 | |
1.40 | 3.26 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
16 x 16 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.06 | 19,500 |
0.90 | 2.35 | 19,300 | |
1.00 | 2.63 | 19,300 | |
1.10 | 2.91 | 19,300 | |
1.20 | 3.19 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
20 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 2.26 | 19,500 |
0.80 | 2.61 | 19,500 | |
0.90 | 2.97 | 19,300 | |
1.00 | 3.33 | 19,300 | |
1.10 | 3.69 | 19,300 | |
1.20 | 4.04 | 19,300 | |
1.40 | 4.76 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.80 | 3.30 | 19,300 |
0.90 | 3.75 | 19,200 | |
1.00 | 4.21 | 19,200 | |
1.10 | 4.66 | 19,200 | |
1.20 | 5.11 | 19,200 | |
1.40 | 6.01 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 19,200 |
1.00 | 5.08 | 19,200 | |
1.10 | 5.63 | 19,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,200 | |
1.30 | 6.72 | 19,200 | |
1.40 | 7.27 | 19,200 | |
1.80 | 9.45 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
40 x 40 x 6m (64 cây/bó) | 0.90 | 6.10 | 19,200 |
1.00 | 6.83 | 19,200 | |
1.10 | 7.57 | 19,200 | |
1.20 | 8.30 | 19,200 | |
1.30 | 9.04 | 19,200 | |
1.40 | 9.77 | 19,200 | |
1.80 | 12.71 | 19,200 | |
2.00 | 14.18 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
50 x 50 x 6m (64 cây/bó) | 1.10 | 9.51 | 19,200 |
1.20 | 10.43 | 19,200 | |
1.30 | 11.35 | 19,200 | |
1.40 | 12.28 | 19,200 | |
1.80 | 16.16 | 19,200 | |
2.00 | 18.00 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
75 x 75 x 6m (25 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 19,200 |
1.30 | 17.15 | 19,200 | |
1.40 | 18.54 | 19,200 | |
1.80 | 24.40 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
90 x 90 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 19,200 |
1.80 | 29.34 | 19,200 | |
2.00 | 32.70 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
100 x 100 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 24.81 | 19,200 |
1.80 | 32.64 | 19,200 | |
2.00 | 36.37 | 19,200 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
10 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.93 | 19,500 |
0.90 | 2.19 | 19,300 | |
1.00 | 2.45 | 19,300 | |
1.10 | 2.72 | 19,300 | |
1.20 | 2.98 | 19,300 | |
1.40 | 3.51 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
10 x 30 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.61 | 20,000 |
0.90 | 2.97 | 19,800 | |
1.00 | 3.33 | 19,800 | |
1.10 | 3.69 | 19,800 | |
1.20 | 4.04 | 19,800 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
13 x 26 x 6m (200 cây/bó) | 0.70 | 2.20 | 21,200 |
0.80 | 2.54 | 19,500 | |
0.90 | 2.89 | 19,300 | |
1.00 | 3.24 | 19,300 | |
1.10 | 3.59 | 19,300 | |
1.20 | 3.94 | 19,300 | |
1.40 | 4.64 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
20 x 40 x 6m (128 cây/bó) | 0.80 | 3.99 | 19,300 |
0.90 | 4.53 | 21,200 | |
1.00 | 5.08 | 19,200 | |
1.10 | 5.63 | 19,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,200 | |
1.40 | 7.27 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
25 x 50 x 6m (98 cây/bó) | 0.80 | 5.02 | 19,300 |
0.90 | 5.71 | 19,200 | |
1.00 | 6.40 | 19,200 | |
1.10 | 7.08 | 19,200 | |
1.20 | 7.77 | 19,200 | |
1.40 | 9.15 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 60 x 6m (72 cây/bó) | 0.90 | 6.88 | 19,200 |
1.00 | 7.71 | 19,200 | |
1.10 | 8.54 | 19,200 | |
1.20 | 9.37 | 19,200 | |
1.30 | 10.20 | 19,200 | |
1.40 | 11.03 | 19,200 | |
1.80 | 14.34 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 90 x 6m (48 cây/bó) | 1.10 | 11.45 | 19,200 |
1.20 | 12.56 | 19,200 | |
1.40 | 14.78 | 19,200 | |
1.80 | 19.23 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
40 x 80 x 6m (50 cây/bó) | 0.90 | 9.23 | 19,200 |
1.00 | 10.34 | 19,200 | |
1.10 | 11.45 | 19,200 | |
1.20 | 12.56 | 19,200 | |
1.30 | 13.67 | 19,200 | |
1.40 | 14.78 | 19,200 | |
1.80 | 19.23 | 19,200 | |
2.00 | 21.45 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
50 x 100 x 6m (32 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 19,200 |
1.20 | 15.75 | 19,200 | |
1.30 | 17.15 | 19,200 | |
1.40 | 18.54 | 19,200 | |
1.80 | 24.40 | 19,200 | |
2.00 | 27.19 | 19,200 | |
2.50 | 34.16 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 19,200 |
1.80 | 29.34 | 19,200 | |
2.00 | 32.70 | 19,200 | |
2.50 | 41.08 | 19,200 |
Thép ống tròn mạ kẽm
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 21 x 6m (153 cây/bó) | 1.10 | 3.20 | 19,300 |
1.20 | 3.51 | 19,300 | |
1.40 | 4.13 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 27 x 6m (127 cây/bó) | 1.10 | 4.11 | 19,300 |
1.20 | 4.51 | 19,300 | |
1.40 | 5.31 | 19,300 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 34 x 6m (102 cây/bó) | 1.10 | 5.18 | 19,200 |
1.20 | 5.68 | 19,200 | |
1.40 | 6.69 | 19,200 | |
1.80 | 8.70 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 42 x 6m (91 cây/bó) | 1.10 | 6.40 | 19,200 |
1.20 | 7.02 | 19,200 | |
1.40 | 8.26 | 19,200 | |
1.80 | 10.75 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 49 x 6m (61 cây/bó) | 1.10 | 7.46 | 19,200 |
1.20 | 8.19 | 19,200 | |
1.40 | 9.64 | 19,200 | |
1.80 | 12.54 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 60 x 6m (61 cây/bó) | 1.10 | 9.14 | 19,200 |
1.20 | 10.03 | 19,200 | |
1.40 | 11.80 | 19,200 | |
1.80 | 15.35 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 76 x 6m (37 cây/bó) | 1.10 | 11.58 | 19,200 |
1.20 | 14.95 | 19,200 | |
1.40 | 19.45 | 19,200 | |
1.80 | 21.69 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 90 x 6m (27 cây/bó) | 1.30 | 16.37 | 19,200 |
1.40 | 17.70 | 19,200 | |
1.80 | 23.03 | 19,200 | |
2.00 | 25.69 | 19,200 | |
2.50 | 32.34 | 19,200 |
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
Φ 114 x 6m (24 cây/bó) | 1.40 | 22.42 | 19,200 |
1.80 | 29.17 | 19,200 | |
2.00 | 32.54 | 19,200 | |
2.50 | 40.97 | 19,200 |
Lưu ý:
- Giá tham khảo đã bao gồm 10% VAT
- Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
- Tất cả những sản phẩm của Tôn Nam Kim đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.
- Giá ống thép sẽ có thay đổi theo thị trường nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn cần biết thêm những thông tin khác về giá ống thép/tôn xin liên hệ Tôn Nam Kim:
- Mr. Nguyễn Minh Hùng (Phó TGĐ – Kinh Doanh Nội Địa): (+84) 90 398 6844
- Ms. Võ Thị Thúy Vân (Đại diện bán hàng dân dụng): (+84)91 469 4555
- Mr. Dương Tuấn Triết (Phó Phòng Kinh Doanh dân dụng): (+84)97 865 3859
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại vật liệu được hình thành từ các tấm thép (tôn) lớn có độ dày tùy chọn, sau đó đi qua hàng loạt khuôn theo những hình dạng mà chúng ta mong muốn để ra được thành phẩm cuối cùng.
Loại vật liệu xây dựng này có kết cấu rỗng bên trong và được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JIS…
Thành phần chính để hình thành thép hộp chính là sắt và một số hàm lượng cacbon nhằm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Để chống ăn mòn đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hộp thường có độ dài từ 6m cho tới 12m đối với thép được sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ là một hạn chế lớn khi vận chuyển tới các công trình, vì thế thép hộp 6m thường được lựa chọn vì khả năng vận chuyển dễ dàng hơn.
Trong tiếng Anh, thép hộp là Steel Square Tube – thép hộp vuông. Và Steel Rectangular Tube – thép hộp chữ nhật.
Thép hộp và sắt hộp có gì khác nhau?
Trước tiên phải phân biệt một chút giữa sắt và thép!
Sự khác biệt lớn nhất chính là sắt là một nguyên tố tự nhiên. Bạn có thể tìm thấy những tảng đá chứa đầy quặng sắt. Nung chảy nó và tạo thành những thanh sắt nguyên chất. Sau đó, bạn có thể sử dụng các thiết bị máy móc để tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Thép là một hợp kim gồm nhiều thành phần. Để làm nó, trước tiên bạn cần tinh luyện sắt và sau đó trộn nó với carbon. Tùy thuộc vào loại thép, bạn có thể thêm các kim loại khác để tạo ra một loạt các hợp kim khác nhau. Mỗi loại có các thuộc tính khác nhau phù hợp hơn để tạo ra các loại công cụ và sản phẩm khác nhau.
Có nghĩa là sắt chỉ là một thành phần của thép!
Thép chắc chắn là tốt hơn sắt, cứng hơn và chịu lực tốt hơn. Điều này là do nó là một vật liệu sít chặt hơn. Thép đã thay thế hoàn toàn sắt trong việc tạo ra các ngôi nhà, tòa nhà, đường sắt và nhiều vật thể khác. Thép nhẹ hơn sắt, nó cũng dễ uốn hơn. Thép ít bị uốn cong, biến dạng hoặc cong vênh theo thời gian hơn sắt.
Tuy nhiên hai khái niệm “sắt hộp” và “thép hộp” về mặt câu từ là hoàn toàn khác nhau nhưng thông thường ý nghĩa mà người nói/viết muốn truyền tải đến là như nhau, cùng nói về một loại vật liệu xây dựng.
Nếu bạn tìm kiếm từ khóa sắt hộp hay thép hộp thì chính xác là đang nói về loại vật liệu thép hộp!
Ứng dụng của thép hộp
Thép hộp có rất nhiều ứng dụng trong xây dựng. Thép hộp dùng để sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, tôn lợp, đai ốc, bu lông. Hệ thống lan can, thang máy cáp điện và một số ứng dụng khác.
Xu hướng lựa chọn thép hộp chữ nhật để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu:
- Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.
- Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
- Không cong vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
- Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.
- Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
- Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
- Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng oxy hóa xảy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
- Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Tôn Nam Kim nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đã lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
- Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Những loại thép hộp phổ biến trên thị trường
Có hai kiểu phân loại thép hộp thông thường theo hình dạng và theo tính chất thép.
Phân loại thép hộp theo hình dạng
Thép hộp vuông
Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 100x100mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0.7mm – 2.0mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị mm)
Thép hộp chữ nhật
Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm – 2.5mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm)
Thép ống tròn
Về quy cách, thép ống tròn có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là Φ21mm và kích thước tối đa là Φ114mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép ống tròn là 1.1mm – 2.5mm.
Các kích thước thường thấy của thép ống tròn bao gồm: Φ21, Φ27, Φ34, Φ42, Φ49, Φ60, Φ76, Φ90, Φ114 (đơn vị mm)
Phân loại thép hộp theo tính chất
Thép hộp mạ kẽm
Đặc tính khác biệt của bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của chúng và bảo vệ chúng trong một thời gian dài.
Tuy nhiên, khi tiếp xúc với môi trường chứa chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần và hiệu quả bảo vệ các lõi thép cũng giảm. Đặc biệt là dưới môi trường mưa axit và nước muối sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn và làm phá vỡ bề mặt mạ kẽm một cách nhanh chóng.
Bởi vậy ngoài mạ kẽm, dưới sự tiến bộ của công nghệ thì dưới thời tiết và môi trường khắc nghiệt, chúng ta vẫn có thể bảo vệ thép bằng cách sơn các loại sơn chống ăn mòn.
Thép hộp đen
Không giống như thép mạ kẽm, thép đen lại không có lớp mạ để bảo vệ nên chúng dễ hoen gỉ hơn nhiều. Đó cũng chính là lý do giá thép hộp đen cả mới và cũ đều thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm.
Đây cũng là lý do chính vì sao hiện nay thép hộp đen không được sử dụng nhiều trên thị trường vì tuổi thọ thấp.
Tổng kết
Mong rằng qua bài viết này các bạn đã nắm được đầy đủ những thông tin cần thiết về thép hộp, báo giá thép hộp mạ kẽm chi tiết từ chúng tôi. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới cho Tôn Nam Kim.
Tôn Nam Kim luôn hướng đến những sản phẩm có chất lượng và công nghệ tốt nhất và sẽ luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi khách hàng.
Xin được đồng hành cùng nhau!